+
Apo-Amilzide (hidroclorotiazida và clorhidrato de amilorida) là một kết Hợp thuốc Lợi Tiểu / ha huyết áp có Tác động Tăng bài TIET natri-Nieu mạnh Cua hidroclorotiazida Cung với tính chất Giu kali clorhidrato de amilorida CUA. Tác động Lợi Tiểu và Hạ huyết áp NHE Cua amilorida clorhidrato Hiệp đồng với hoat tính Tăng bài TIET natri Nieu, loi Tiểu và Hạ huyết áp Cua tiazida trong khi văn Giam THIEU sự MAT và Giam Kha Nang xuất hiện sự MAT puede golpear ácido kali - base. Tác dụng Lợi Tiểu Cua Apo-Amilzide KHOI phát trong Khoang 1 đen 2 giờ và duy Trì Khoang 24 giờ. Hidroclorotiazida. Hidroclorotiazida là một thuốc Lợi Tiểu và Hạ huyết AP. Thuốc Ảnh Huong lên cơ Che Tai Thu Hap chất điện giải Ø Ong Than. Clorhidrato làm gia Tang Su đào thai de sodio cloruro de và với NHUNG Luong Gan Tương đường nhau và đồng thời CO Gay MAT NHE bicarbonato. Tác dụng Tăng bài TIET natri Nieu thường DJI Kem với sự MAT kali định Nhất. CO Che Tác động Hạ huyết áp Cua các tiazida có el derecho de retención Quan đen sự đào thai và Tai Thu Hap Cua de sodio trong CO. Hidroclorotiazida không làm Giam huyết áp Ø người bình thường. Tác động Lợi Tiểu KHOI phát Cua hidroclorotiazida xuất hiện trong 2 giờ và lên đen Toi Đa trong 4 giờ. Tác động Lợi Tiểu Kéo dài Khoang 6 đen 12 giờ. Hidroclorotiazida được đào thai Nhanh Chong qua Than. clorhidrato de amilorida. clorhidrato de amilorida là một thuốc KHANG bài TIET kali Nieu với Tác động bài TIET natri Nieu và Hạ huyết áp NHE. NHUNG Tác động Nay CO Hiệp đồng với Tác động Cua tiazida heno thuốc Lợi Tiểu muoi Khắc. Tác dụng chính Cua amilorida clorhidrato là Giu kali trên NHUNG Bệnh nhân Đặng dùng thuốc Lợi Tiểu làm MAT kali. Tác động Nay không có liên Quan với MUC độ TIET aldosterona. clorhidrato de amilorida không phải là một chất KHANG aldosterona. Thuốc Tác động Truc Tiep lên phần xa Cua Ong Than. clorhidrato de amilorida làm Tăng thai de sodio và Giam đào thai iones kali và hidrógeno. Sự đào thai cloruro de CO Giu nguyên không parecían đổi heno Tăng Cham khi Tiep TUC điều trị. Khoang 50% liệu Uông được Hap jue clorhidrato de amilorida thường BAT đầu Tác dụng 2 giờ sau khi Uông. Tác động Cua hoat chất lên sự đào thai chất điện giải Đạt đen Toi Đa trong 6 đen 10 giờ và duy Trì trong 24 giờ. Nong DJO cao Nhất trong huyết Tương Đạt được trong 3 4 đen giờ và thời Gian bán Hủy parecían đổi từ 6 đen 9 giờ. clorhidrato de amilorida không chuyển hóa qua gan. Với liệu 20 mg, 50% Khoang clorhidrato de amilorida được đào thai dưới Dang Trong không đổi nước Tiểu và 40% được thai qua phân trong Vong 72 giờ. Theo các Nghien CUU trên Lâm Sang, clorhidrato de amilorida được tìm THAY có RAT ít Tác động lên TOC độ lọc cầu que el heno TUOI máu Than. Các Nghien CUU senh Kha dụng đã được thực hiện trên NHUNG người tình Nguyen. DjAy là một trong NHUNG Tiêu Chuẩn hàng đầu Djé đánh Giá chất Luong thuốc. Đối với các thuốc hóa Dược (medicamentos genéricos), Sinh Kha dụng là một điều Kien BAT BUOC Cua Bộ Y Te Va chính Phủ Canadá trong quy trình San xuất Dược Pham, được quy định Het Sức CHAT Che Volver Anterior Siguiente khi các Dược Pham Nay được lưu hành Khap nước Canadá và Toàn cầu. Các Dược Pham Cua Apotex San xuất Tai Canadá Djeu Đạt Tiêu Chuẩn GMP Cua Tổ Chuc Y te La Gioi. Các thông số senh Kha dụng Cua các thuốc hóa Dược hacer Apotex San xuất được por lo SAnh với các thuốc có Nhân HIEU được UA Chương Cung loai Cua các colgar Dược Pham hàng đầu tren Las Gioi. Toc độ và MUC độ Hap Jue sau khi Uông một liệu 5 mg amilorida và 50 mg de hidroclorotiazida trong Apo-Amilzide 5-50 mg và Moduret 5-50 mg được DJO Luong Va entonces Sanh. Các kết quả CO được Tom TAT như sau. * SD = Độ Lech Chuẩn (desviación estándar) luận kết. Sinh Kha dụng Cua Apo-Amilzide và Moduret đã được đánh Giá bằng cách por lo SAnh văn TOC và MUC độ Hap thuốc jue Theo NHUNG số liệu Cua Nghien CUU Nay, CO kết luận rằng Apo-Amilzide và Moduret là Tương đường về MAT senh học và hacer DJO Tương đường về HIEU quả điều trị. Các thuốc kết Hợp với liệu CO định không được chỉ định khi mới BAT đầu trị liệu. Bệnh nhân NEN được Chuẩn độ trên Tung thuốc RIENG LE. Neu sự kết Hợp CO định Nay thích Hợp với liệu Luong đã được XAC định như trên, Su Su dụng Cang Thuận Lợi Hon trong việc Kiem SOAT tình trạng Bệnh. Neu trong quá trình điều trị duy Trì pueden co sự điều Chinh liệu, NEN dùng Tung loai thuốc RIENG biệt. Apo-Amilzide (hydrochlororthiazide và clorhidrato de amilorida) được chỉ định dùng như liệu pháp duy Trì trong các Bệnh sau. - Bệnh nhân XO gan CO Truong và Phù NE, - Bệnh nhân Phù hacer tim heno cao huyết áp động Mach bị nhược kali huyết heno trên NHUNG người Ma Su duy Trì Nong độ kali bình thường được XEM là RAT Quan Trọng về MAT Lâm Sang, nghĩa là, CAC Bệnh nhân Đặng dùng la digital, Bệnh nhân không Hap Jue kali De Dang qua Che độ ăn Uông heno Bệnh nhân Préstamo NHIP tim. Sự dụng trong Trường Hợp XO gan CO Truong và Phù NE. Amilorida khi clorhidrato dùng RIENG CO cho Tác dụng Lợi Tiểu THOA Đặng Cung với việc Giam MAT kali và Giam Bot Nguy cơ nhiễm Kiem hacer hóa chuyển. Trong NHUNG Trường Hợp đề Khang, clorhidrato de amilorida CO được sự dụng với các thuốc Lợi Tiểu bài TIET kali Djé giúp tạo ra Tác dụng Lợi Tiểu THOA Đặng, trong khi văn duy Trì puede golpear chất điện giải Trong Thanh huyết. GIONG như TAT ça các liệu pháp điều trị XO gan CO Truong MUC đích chủ Yêu là làm Giam puedo Tu Tu và tranh MAT puede golpear điện giải (XEM de lo Trọng Luc estiércol). Tang huyết kali. Không NEN dùng Apo-Amilzide (hydrochlothiazide và clorhidrato de amilorida) khi Nong độ kali Trong Thanh huyết cao (XEM Chú ý đề Phong). Điều trị KHANG bài TIET kali kali Nieu heno muoi. Các thuốc KHANG bài TIET kali Nieu và sự bộ cantado Kali bi Chong chỉ định trên Bệnh nhân dùng Apo-Amilzide (kết Hợp Nay thường DJI Kem với sự gia Tăng Nhanh Chong Nong độ kali trong huyết Tương). Suy Than. Nieu Vô, suy de lo gorra, Bệnh de lo Nang heno tiến triển và Bệnh que lo hacen Tiểu đường là NHUNG Chong chỉ định sự dụng Apo-Amilzide (XEM Chú ý đề Phong). Tăng Nhay CAM (quá hombre). Apo-Amilzide Chong chỉ định trên NHUNG Bệnh nhân Tăng Nhay CAM với BAT kỳ Thành phần NAO Cua thuốc heno với các thuốc dẫn xuất từ sulfonamida Khắc. Tang huyết kali. Tang kali huyết, nghĩa là Nong độ kali Trong Thanh huyết vượt quá 5,5 mEq LIT Moi, đã được Nhân THAY trên một Vai Bệnh nhân dùng clorhidrato de amilorida RIENG Re heno với thuốc Lợi Tiểu. Đặc biệt tình trạng Nay sE Volver Anterior Nen de tranvía Trọng đối với Bệnh nhân Lon Tuổi, Bệnh nhân Tiểu đường và Bệnh nhân nhập vien do XO gan heno Phù hacer tim, CO tiền sự suy que el heno Đặng dùng thuốc Lợi Tiểu mạnh. Hacer đã xuất hiện Trường Hợp tử Vong trên NHUNG Bệnh nhân Nay, Can phải teo DOI de lo NHUNG dấu HIEU Lâm Sang, XET Nghiem và điện tâm đồ Djé tìm NHUNG bằng Chung Chung xuất hiện Tăng kali máu và ácido NEN nhiễm. Việc teo Doi Nong độ kali Trong Thanh huyết RAT Quan Trọng Vì Chung Tăng kali huyết không phải bao giờ Cung DJI Kem với điện tâm đồ BAT thường. Các dấu HIEU và Triệu Chung Chung báo Volver Anterior Siguiente Cua Tăng kali huyết bao GOM di CAM, Yêu CO, se reunió Moi, Liet NHAO các chi, NHIP tim Cham, Soc và điện tâm đồ BAT thường. Khi có BAT thường, điện tâm đồ trong Trường Hợp Tăng kali huyết được Tiêu Bieu bằng la canción del cao, CO định heno Nang lên por lo với Volver Anterior Siguiente DJO. Cung có los co sự Hạ Thập Sóng R và gia Tăng độ Sau Cua Sóng S, Rong Hon và có la esterilla luôn Sóng P, Rong và Kéo dài Phuc Hợp QRS, Kéo dài Khoang PR và Rút Ngan ST. Neu xuất hiện Chung Tăng kali huyết trên NHUNG Bệnh nhân dùng Apo-Amilzide (hidroclorotiazida và clorhidrato de amilorida) NEN Ngung thuốc ngay lập TUC. Neu Nong độ kali Trong Thanh huyết qua 6,5 mEq LIT Moi, NEN thực hiện các busque pháp chủ động Djé Giam bot. Các busque pháp Nay bao GOM truyền Tĩnh mach dich estiércol de bicarbonato de sodio, glucosa Uông heno truyền với một Che Pham insulina Tác động Nhanh. Neu Thiết, một nhựa Trao đổi catiónico de sulfonato de poliestireno sódico như CO được cho teo đường Uông heno đường Thut. Bệnh nhân Tăng kali máu dai Dang có la lata làm Tham phân. đường Tiểu. Trong NHUNG Bệnh nhân Tiểu đường Chung Tăng kali huyết thường được báo cáo khi sự dụng clorhidrato de amilorida, đặc biệt khi có Bệnh que el hombre tính heno Nito-Mau. Một Vai Trường Hợp tử Vong đã XAY ra Ø Nhom Bệnh được Neu sau Cung Nay. Hacer DJO, neu Thiết trị liệu với amilorida clorhidrato, NEN dùng puedo QUE trên Bệnh nhân Tiểu đường heno nghi ONG có Tiểu đường và chỉ sau khi XAC định đầu tiên tình trạng Chuc Nang Than. Cần teo DOI de lo Nong độ kali huyết Thanh trong Suot quá trình trị liệu. Một Bệnh nhân Tiểu đường Kho Kiem SOAT bị Tăng kali huyết de tranvía Trọng khi dùng clorhidrato de amilorida đã Chet sau hai JUE Nghiem estiércol NAP glucosa truyền Tĩnh Mach LAP LAP DJI Lại. Hacer DJO, NEN Ngung dùng amilorida Toi THIEU ba Ngày Volver Anterior Siguiente khi JUE Nghiem estiércol NAP glucosa. Tren Bệnh nhân Tiểu đường, nhu cầu insulina có la espiga gia, Giam Bot heno không đổi Tuy teo Thành phần hidroclorotiazida. Chung Tiểu đường Tiệm AN CO Bieu hiện trong quá trình sự dụng thuốc Lợi Tiểu tiazida. Nhiễm ácido do ácido nhiễm hóa heno chuyển hacer Hap ho. Liệu pháp KHANG bài TIET kali Nieu NEN được thực hiện chỉ khi có teo DOI de lo trên Bệnh nhân mà Chung nhiễm ácido chuyển hóa heno hô Hap CO XAY ra, như Bệnh nhân Mac Bệnh tim phổi, đường heno Tiểu. Neu dùng Apo-cho Amilzide NHUNG Bệnh nhân Nay, Can phải teo Doi thường Xuyên puede golpear ácido-base. Neu sự parecían đổi puede golpear ácido-base làm parecían đổi tỷ lệ kali Trong / Ngoai TE bào, VA sự phát triển Cua Chung nhiễm Độc ácido CO DJI Kem teo sự gia Tăng Nhanh Chong Nong độ kali Thanh trong huyết. Suy Than. Bệnh nhân có Chuc Nang de lo suy Giam Ngoai NHUNG Trường Hợp được Neu trong phần & quot; Chong chỉ định & quot ;, và NHUNG người có MUC độ BUN quá 30 mg moi 100 ml, Thanh creatinina huyết qua 1,5 mg moi 100 ml, heno Giá trị urea huyết quá 60 mg moi ml không NEN dùng thuốc mà không có teo DOI de lo và thường Xuyên chất điện giải, creatinina BUN và Trong Thanh huyết. Ü sự đông kali DJI Kem với Su Su dụng Apo-Amilzide được gia Tăng Hon khi có suy de lo và có el dan đen Tang Su huyết kali Chong Nhanh. Sự Kéo dài quá trình đào thai amilorida clorhidrato được Quan sát THAY trên Bệnh nhân suy Than. Trong Dung, de lo Luc MAT puede golpear điện giải và gia Tăng BUN. Chung nhược natri huyết và nhược cloruro huyết CO xuất hiện trong quá trình sự dụng Apo-Amilzide (clorhidrato de amilorida hidroclorotiazida VA). Nhược kali huyết Cung CO xuất hiện Mac dù với tỷ lệ Thập Hon khi dùng tiazida RIENG RE. Thieu cloruro de thường là NHE và CO được điều Chinh bằng cloruro de amonio Hut (TRU khi Ø Bệnh nhân có Bệnh gan) và được Ngan ngựa De Dang bằng cách dùng Luong muoi thông thường. Gia Tăng BUN đã được báo cáo và thường DJI Kem teo MAT nước mạnh, đặc biệt khi kết Hợp sự dụng các thuốc Lợi Tiểu trên NHUNG Bệnh Nang như NHUNG Bệnh nhân XO gan CO Truong và nhiễm Kiem hacer chuyển hóa heno NHUNG Bệnh nhân Phù hacer KHANG đề. Hacer DJO, Theo DOI de lo các chất điện giải Trong Thanh huyết và MUC độ BUN là Quan Trọng khi dùng Apo-Amilzide. Tren Bệnh nhân suy Than, Chung Nito huyết có el BOC phát heno gia Tăng Boi hidroclorotiazida. Hacer DJO, Can Thiết phải teo DOI de lo NHUNG Bệnh nhân Nay. Neu Chung Nito huyết gia Tăng heno có THIEU Nieu trong quá trình trị liệu, NEN Ngung dùng Apo-Amilzide. Tác động liên Quan đen Lợi Tiểu trên Bệnh nhân XO gan. Bệnh nhân XO gan CO Truong không estiércol NAP các parecían đổi Categoría estándar trên sự puede golpear điện giải và thường có San Chung nhược kali huyết như một kết quả Cua Tang Su TIET aldosterona thứ phát Kem teo. Khi sự dụng thuốc Lợi Tiểu dùng đường Uông, NEN puedo QUE teo Doi NHUNG Bệnh nhân Nay và NEN Gay Lợi Tiểu Tu Tu. Bệnh não hacer gan Bieu hiện bằng Chung Ray peldaño, Lu LÄN và Hon mê đã được báo cáo có DJI Kem với trị liệu bằng clorhidrato de amilorida. Tren Bệnh nhân XO gan, chỉ dùng đơn Thuan clorhidrato de amilorida, Chung vàng da DJI Kem teo tiến trình Bệnh Volver Anterior NEN Nang Hon trong một Vai Trường hop, tuy Nhien moi liên Él với thuốc Nay là không Rò Rang. Sự dụng cho Tre em. Tính un clorhidrato de amilorida Toàn Cua Ø em Aún được XAC định Tre. hacer DJO, không NEN dùng Apo-cho em Amilzide Tre. Các de lo Trọng Khắc. Các tiazida có la fuga Giam Nong độ PBI Trong Thanh huyết mà không có dấu HIEU gì Cua ROI Préstamo Tuyền Giáp. Hidroclorotiazida làm Giam đào thai calcio và Tăng đào thai magnesio. Các parecían đổi Bệnh lý trên Tuyền puedo Giáp với Chung Tăng calci huyết và Giam fosfato huyết đã được Nhân THAY trên một Vai Bệnh nhân khi dùng tiazida Kéo dài. Khong Quan sát được các busque Chung Chung thường GAP Cua Tăng Nang Tuyền puedo Giáp như SOI Than, Hủy Xương và Loet dA día. Nen Ngung dùng tiazida Volver Anterior Siguiente khi thực hiện các XET Nghiem về Chuc Nang Tuyền puedo Giáp. Chung Tăng ácido úrico huyết CO xuất hiện heno Bệnh Thống Phong có el BOC phát. Nen Quan sát Bệnh nhân thường Xuyên về Kha Nang XAY ra ROI Préstamo Chuc Nang gan, Phan Ung đặc Ung heno Préstamo tạo máu. Phan Ung Nhay CAM với tiazida CO xuất hiện trên Bệnh nhân có có heno không tiền su di Ung heno quản gallina PHE. Kha Nang hoat hóa heno làm de tranvía Trọng Hon Chung lupus prohibición đỏ Toàn áo đã được báo cáo khi sự dụng các tiazida. Luc CÓ THAI và Luc NUOI CON BU Hacer các Thi Nghiem Lâm Sang Côn Gioi Han, không NEN sự dụng Apo-Luc Amilzide có tailandés. Các Nghien CUU tính Gay Quai với tailandés clorhidrato de amilorida Ø Tho và chuột Nhat không cho THAY có bằng Chung Gay Nguy Hai đen Phoi. Các Nghien CUU senh San Ø chuột Cong không cho THAY có bằng Chung làm Giam Bot Kha Nang senh SAN. Với liệu Gap 5 heno Nhieu Hon liệu Toi Đa hàng Ngày dùng cho người, một Vai Độc tính được Quan sát THAY trên chuột Cong và Tho Trưởng Thành và có một sự Giam Tăng Trưởng và tỷ lệ Canción Sot Ø chuột estafa. Ø chuột Cong, Co Vet Cua hoat chất DJI qua hàng Rao nhau tailandés. Các tiazida DJI qua hàng Rao nhau tailandés và hiện diện trong máu Cuna de canciones. Hacer DJO, việc sự dụng Apo-Luc Amilzide có heno tailandés nghi ONG La có tailandés CAN CAN nhạc Giuà Lợi ích hacer thuốc và Nguy Co Co thể XAY ra cho Nhi tailandés. Các Nguy cơ Nay bao GOM Chung vàng da Phoi heno vàng Da O Tre Así que senh, Giam Tiểu cầu và NHUNG Tác dụng Ngoai ý Khắc CO XAY ra Ø người Lon. Luc NUOI con bu. Ø người, clorhidrato de amilorida không được biet có TIET qua SUA ME heno không, tuy Nhien đã Chung Minh được rằng amilorida clorhidrato có TIET qua SUA Ø chuột Cong. Các tiazida có xuất hiện trong SUA mí. Hacer Kha Nang CO XAY ra Tác dụng có Hai cho Tre được NUOI bằng SUA mí, neu Thiết phải sự dụng Apo-Amilzide, Bệnh nhân NEN Ngung cho con bu. Tượng tac thuoc Hidroclorotiazida làm Tăng Tác động Cua NHUNG thuốc Hạ huyết áp Khắc. Hacer DJO, co la lata phải Giam Bot liệu Luong Cua các thuốc Nay, đặc biệt là các thuốc UC Che Hach, khi Thêm Apo-VAO Amilzide ASPC đồ điều trị. Nói Chung litio không NEN dùng cho Bệnh nhân Đặng dùng các thuốc Lợi Tiểu hacer Nguy cơ ONG Độc RAT litio cao. Các thuốc Chua tiazida có la fuga Tăng đáp Ung với tubocurarina. Tác dụng Hạ huyết áp Cua thuốc CO được gia Tăng Ø Bệnh nhân sau khi CAT bỏ thần kinh giao CAM. Hidroclorotiazida có la fuga Giam đáp Ung động Mach với norepinefrina NHUNG không dju Djé Ngan ngựa tính hữu HIEU Cua Tác nhân Tăng huyết áp dùng Djé điều trị. Chung Tut huyết PA El đứng CO xuất hiện và có Tro NEN Nang Hon hacer rượu, CAC heno barbitúricos thuốc Gay Nghien. Tac estiércol de Ngoai Ý Tuy Hiếm khi XAY ra, CAC Tác dụng Ngoai ý Nang Nhất hacer Apo-Amilzide (clorhidrato de amilorida và hidroclorotiazida) là Chung Tăng kali huyết có Bieu hiện Triệu Chung. Các parecían đổi chuyển hóa Khắc XAY la ra la Chung Tăng kali huyết không Bieu hiện Triệu Chung và Hạ cloruro huyết. Ty lệ xuất hiện các Tác dụng Ngoai ý sau đã được báo cáo trên Bệnh nhân được điều trị kết Hợp clorotiazida và clorhidrato de amilorida. hóa Tiêu (trong 7,1% nhân Bệnh). Ty lệ & gt; = 3%. Buon Non / Chan An (3,7%); Ty Le 1% -3%. Tiêu Chay, đau Bao Tu, đau bụng; Ty lệ & lt; = 1%. táo Bon, xuất huyết Tiêu hóa, Roi Préstamo Tiêu hóa, parecían đổi Khau VI, DjAy bụng, NAC corte, Khat nước, Chan AN, DjAy Hoi, Đặng Mieng. Él thần kinh Trung Uông (13,9% trong nhân Bệnh). Ty lệ & gt; = 3%. nhức đầu (7,8%), Chong MAT (6,1%), CAM THAY Yêu OT (4,0%); Ty lệ & lt; = 1%. Di CAM / CAM GIAC tê Dai, trạng Thái cantado así, Mat Chong, MAT Ngu, he aquí Lang, tranvía CAM, buon Ngu, Lu LÄN tâm thần, Roi Préstamo thị GIAC. Da liệu (trong 5,2% nhân Bệnh). Ty lệ & gt; = 3%. da prohibición NOI (3,4%); Ty lệ từ 1-3%. ngựa Ngày; Ty lệ & lt; = 1%. TAPÓN DE MAT. Tim Mach (trong 4,3% nhân Bệnh). Ty lệ từ 1-3%. Préstamo NHIP tim; Ty lệ & lt; = 1%. tim Nhanh, ONG Độc la digital, Ha huyết PA El đứng, đau que ngực. Xương Co (3,7% trong nhân Bệnh). Ty lệ từ 1-3%. đau Chân; Ty lệ & lt; = 1%. co que el CO, đau Khop, đau ngực, đau pulmón. Hap HO (trong 2,6% nhân Bệnh). Ty lệ từ 1-3%. Kho Tho; Ty lệ & lt; = 1%. nghẹt Mũi. TIET Nieu-Duc Sinh (trong 1,7% nhân Bệnh). Ty lệ & lt; = 1%. BAT lực, Tiểu Đêm, Tiểu Kho, Tiểu không Kiem Che. TIET Nội (trong 0,9% nhân Bệnh). Ty lệ & lt; = 1%. Phong Thong, nước Mat. Các Tác dụng Phu Khắc (trong 2,6% nhân Bệnh). Ty lệ từ 1-3%. Met moi; Ty lệ & lt; = 1%. Kho S. Các Tác dụng Phu Khắc được báo cáo với Tung Thành phần RIENG biệt như sau. Tim Mach. Viem Mach Hoài Tu (Viem Mach, Mach Viem máu da). hóa Tiêu. Chuc Nang gan BAT thường, da Vang (vàng Da u MAT trong gan), hoat hóa Loet dA el día la OC SAN, que el CO, KICH Ung dA día, Viem Tuy, Kho Mieng, Viem Tuyền nước Bot. TIET Noi. Nieu glucosa, Tăng đường huyết, Tang ácido úrico huyết. qua hombre. DjAy mayo NOI, vệ Phan. Hap ho. Suy hô Hap bao GOM Viem phổi. GIAC Quan. Nhay CAM ánh cantaba, Nhin MO thoáng qua, Chung Trong THAY sắc vàng. học huyết. Mat bạch cầu sombrero, THIEU máu BAT SAN, THIEU máu huyết Tan, Giam bạch cầu, prohibición xuất huyết, Giam Tiểu cầu, Giam bạch cầu Trung tính. Các Tác dụng Phu Khắc. Cam GIAC không được Nghi Ngoi, sốt. Liệu Luong và CACH Dũng Liệu toi uu NEN được XAC lập cho Tung người đối với moi Thành phần. Có el estiércol liệu duy Trì Thập Hon liệu Cần Thiết Djé BAT đầu Gay Lợi Tiểu; hacer DJO, NEN thực hiện Giam liệu khi tình Trang Trọng Cua Bệnh nhân được SOBRE định. Ø Bệnh nhân XO gan, việc Giam thể Trọng dan dan đặc biệt Cần Thiết Djé Giam Bot Kha Nang XAY ra các Phan Ung có Hai DJI Kem teo liệu pháp Lợi Tiểu. XO gan CO Truong và Phù NE. Liệu Apo-Amilzide (hidroclorotiazida và clorhidrato de amilorida) Duy Trì thông thường là một Viên moi Ngày một LAN. Không NEN dùng quá 4 Viên moi Ngày, Uông teo liệu duy Nhất heno chía làm Nhieu LAN. Phù NE hacer tim. Liệu Apo-Amilzide duy Trì thông thường La 1 heno 2 Viên dùng một lần heno chía làm Nhieu LAN. Không NEN dùng quá 4 Viên moi Ngày. Có que el Tri liệu Gian Đoàn. Cao huyết AP. Liệu duy Trì thông thường La 1 heno 2 Viên dùng một lần moi Ngày heno chía làm Nhieu liệu. Không NEN dùng quá 4 Viên moi Ngày. Không OC hasta el liệu về quá liệu Ø người khi sự dụng Apo-Amilzide (clorhidrato de amilorida hidroclorotiazida VA) del heno với Thành phần clorhidrato de amilorida. Dấu HIEU và Triệu Chung thường THAY Nhất khi dùng quá liệu Apo-là Amilzide MAT nước và MAT puede golpear chất điện giải. Nen Kiem tra puedo QUE chất điện giải Trong Thanh huyết đặc biệt là Nong độ kali. Chung Préstamo NHIP tim CO XAY ra hacer Nong độ kali BAT thường. Bệnh nhân dùng digitalis đặc biệt có Kha Nang bị Préstamo NHIP tim. Không có thông estaño đặc biệt về việc điều trị quá liệu và Cung không có chất giải Độc đặc HIEU đối với Apo-Amilzide. Điều trị quá liệu chỉ là điều trị Triệu Chung và HO tro. Nen Ngung dùng Apo-Amilzide và teo Doi Bệnh nhân puedo Than. Các busque pháp đề Nghi bao GOM Gay para no VA / HOAC Rua da día. Thuốc không được biet có el tacómetro ra bằng phương pháp Tham phân heno không. YKHOA. NET - Nhanh và chính XAC
No comments:
Post a Comment